Bản dịch của từ Man down trong tiếng Việt

Man down

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Man down (Idiom)

01

Cụm từ được sử dụng để mô tả một tình huống mà một người bị thương hoặc không thể hoạt động, đặc biệt trong bối cảnh quân sự.

A phrase used to describe a situation where a person is injured or incapacitated, especially in a military context.

Ví dụ

During the protest, a man down was reported near the police line.

Trong cuộc biểu tình, một người đàn ông bị thương đã được báo cáo gần hàng cảnh sát.

There was no man down during the peaceful demonstration last Saturday.

Không có ai bị thương trong cuộc biểu tình hòa bình vào thứ Bảy vừa qua.

Is it true that a man down occurred at the recent rally?

Có thật là một người đàn ông bị thương trong cuộc biểu tình gần đây không?

In the protest, a man down was reported near City Hall yesterday.

Trong cuộc biểu tình, một người bị thương đã được báo cáo gần Tòa thị chính hôm qua.

No man down occurred during the peaceful demonstration last week.

Không có ai bị thương trong cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.

02

Một dấu hiệu của sự thất bại hoặc mất mát trong một nhóm.

An indication of a failure or loss within a team or group.

Ví dụ

After the protest, we had a man down in our organization.

Sau cuộc biểu tình, chúng tôi có một người bị thương trong tổ chức.

We cannot afford a man down during the community project.

Chúng tôi không thể để mất một người trong dự án cộng đồng.

Is there a man down in the volunteer team today?

Hôm nay có ai bị thương trong đội tình nguyện không?

Our team had a man down during the charity event last Saturday.

Đội của chúng tôi có một người gặp sự cố trong sự kiện từ thiện hôm thứ Bảy.

We cannot afford to have a man down in our social project.

Chúng tôi không thể để xảy ra sự cố trong dự án xã hội của mình.

03

Một yêu cầu giúp đỡ hoặc chú ý đến ai đó đang trong tình trạng khốn khổ hoặc đã ngã.

A call for help or attention to someone who is in distress or has fallen.

Ví dụ

When John collapsed, we immediately shouted, 'Man down!' for help.

Khi John ngã xuống, chúng tôi lập tức kêu lên, 'Người gặp nạn!' để cầu cứu.

No one responded when I yelled, 'Man down!' at the event.

Không ai phản hồi khi tôi hét lên, 'Người gặp nạn!' tại sự kiện.

Did anyone hear me shout, 'Man down!' during the protest?

Có ai nghe tôi hét lên, 'Người gặp nạn!' trong cuộc biểu tình không?

During the protest, someone shouted, 'Man down! We need assistance now!'

Trong cuộc biểu tình, ai đó đã hét lên, 'Có người gặp nạn! Chúng ta cần trợ giúp ngay!'

No one responded when I yelled, 'Man down!' at the rally.

Không ai phản ứng khi tôi hét lên, 'Có người gặp nạn!' tại buổi biểu tình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/man down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Man down

Không có idiom phù hợp