Bản dịch của từ Management report trong tiếng Việt

Management report

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Management report (Noun)

mˈænədʒmənt ɹipˈɔɹt
mˈænədʒmənt ɹipˈɔɹt
01

Một tài liệu cung cấp thông tin về quản lý và hiệu suất của một doanh nghiệp hoặc tổ chức.

A document that provides information about the management and performance of a business or organization.

Ví dụ

The management report highlighted the social initiatives of Company XYZ in 2023.

Báo cáo quản lý đã nêu bật các sáng kiến xã hội của Công ty XYZ năm 2023.

The management report does not cover community engagement efforts at ABC Corp.

Báo cáo quản lý không đề cập đến nỗ lực tham gia cộng đồng của ABC Corp.

Did the management report include data on social impact assessments?

Báo cáo quản lý có bao gồm dữ liệu về đánh giá tác động xã hội không?

02

Một bản tóm tắt các hoạt động và kết quả của một bộ phận hoặc đội nhóm cụ thể trong một tổ chức.

A summary of the activities and results of a particular department or team within an organization.

Ví dụ

The management report showed a 20% increase in community engagement this quarter.

Báo cáo quản lý cho thấy sự tăng 20% trong sự tham gia cộng đồng quý này.

The management report does not include data on volunteer participation.

Báo cáo quản lý không bao gồm dữ liệu về sự tham gia của tình nguyện viên.

Does the management report highlight the impact of local initiatives?

Báo cáo quản lý có nhấn mạnh tác động của các sáng kiến địa phương không?

03

Một báo cáo thường được sử dụng cho các mục đích nội bộ, tập trung vào các khía cạnh vận hành và chiến lược của một doanh nghiệp.

A report that is typically used for internal purposes, focusing on the operational and strategic aspects of a business.

Ví dụ

The management report highlighted community engagement strategies for local businesses.

Báo cáo quản lý đã nêu bật các chiến lược tham gia cộng đồng cho doanh nghiệp địa phương.

The management report does not include financial data for social projects.

Báo cáo quản lý không bao gồm dữ liệu tài chính cho các dự án xã hội.

Does the management report address social responsibility initiatives effectively?

Báo cáo quản lý có đề cập đến các sáng kiến trách nhiệm xã hội một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/management report/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Management report

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.