Bản dịch của từ Manipulated trong tiếng Việt

Manipulated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manipulated (Verb)

mənˈɪpjəleɪtɪd
mənˈɪpjəleɪtɪd
01

Để thay đổi hoặc thay đổi một cái gì đó theo cách có thể gây hiểu nhầm hoặc lừa đảo.

To alter or change something in a way that can be misleading or deceptive.

Ví dụ

The media manipulated public opinion during the 2020 election campaign.

Truyền thông đã thao túng dư luận trong chiến dịch bầu cử 2020.

The data was not manipulated to mislead the researchers.

Dữ liệu không bị thao túng để đánh lừa các nhà nghiên cứu.

How was social media manipulated to influence the election results?

Làm thế nào mà mạng xã hội bị thao túng để ảnh hưởng đến kết quả bầu cử?

02

Để xử lý, quản lý hoặc gây ảnh hưởng một cách khéo léo hoặc khéo léo.

To handle manage or influence cleverly or skillfully.

Ví dụ

The politician manipulated public opinion during the election campaign in 2020.

Nhà chính trị đã thao túng dư luận trong chiến dịch bầu cử năm 2020.

The media did not manipulate the facts in their reporting last week.

Truyền thông đã không thao túng sự thật trong báo cáo tuần trước.

How did the influencer manipulate her followers on social media platforms?

Cô gái có ảnh hưởng đã thao túng người theo dõi của mình như thế nào trên mạng xã hội?

03

Để điều khiển hoặc sử dụng một công cụ hoặc cơ chế bằng kỹ năng.

To control or use a tool or mechanism with skill.

Ví dụ

She manipulated the data to show better social outcomes for families.

Cô ấy đã thao tác dữ liệu để cho thấy kết quả xã hội tốt hơn cho các gia đình.

They did not manipulate the survey results during the social research process.

Họ đã không thao tác kết quả khảo sát trong quá trình nghiên cứu xã hội.

Did he manipulate the statistics to influence public opinion on social issues?

Liệu anh ấy có thao tác số liệu để ảnh hưởng đến ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội không?

Dạng động từ của Manipulated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Manipulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Manipulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Manipulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Manipulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Manipulating

Manipulated (Adjective)

01

Bị thao túng, thường là theo cách lừa đảo.

Subjected to manipulation often in a deceptive way.

Ví dụ

The media often manipulated facts during the election campaign in 2020.

Truyền thông thường thao túng sự thật trong chiến dịch bầu cử năm 2020.

Many people believe social media manipulated their opinions unfairly.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội đã thao túng ý kiến của họ một cách không công bằng.

Did the advertisement manipulate viewers' feelings about the product?

Quảng cáo có thao túng cảm xúc của người xem về sản phẩm không?

02

Kiểm soát hoặc ảnh hưởng một cách khéo léo.

Controlled or influenced in a skillful manner.

Ví dụ

The media manipulated public opinion during the election in 2020.

Truyền thông đã thao túng ý kiến công chúng trong cuộc bầu cử năm 2020.

Many believe social media is not manipulated for political gain.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không bị thao túng vì lợi ích chính trị.

How is social behavior manipulated by advertisements on television?

Hành vi xã hội được thao túng như thế nào bởi quảng cáo trên truyền hình?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manipulated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] With their personal information in the wrong hands, users may have their needs, tastes and thoughts by dubious organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] It means that the final research results may be towards the direction that is favourable for the funders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Therefore, the government's role as a monitor is of great importance to guarantee that the research's result offers practical values to the public without being for financial gain [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] Many children are easily to want things they see in advertisements, and this may cause conflicts between parents and children if parents deny their children of something they want [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Manipulated

Không có idiom phù hợp