Bản dịch của từ Manometer trong tiếng Việt

Manometer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manometer (Noun)

mənˈɑmɪtəɹ
mənˈɑmɪtəɹ
01

Dụng cụ đo áp suất tác dụng lên một cột chất lỏng, bao gồm một ống chất lỏng hình chữ u trong đó sự chênh lệch áp suất tác dụng lên hai nhánh của ống làm cho chất lỏng đạt đến độ cao khác nhau ở hai nhánh.

An instrument for measuring the pressure acting on a column of fluid consisting of a ushaped tube of liquid in which a difference in the pressures acting in the two arms of the tube causes the liquid to reach different heights in the two arms.

Ví dụ

Do you know how to read a manometer in IELTS speaking?

Bạn có biết cách đọc một cái cân nặng trong IELTS nói không?

Using a manometer correctly is crucial for IELTS writing tasks.

Sử dụng một cái cân nặng đúng cách rất quan trọng cho các nhiệm vụ viết IELTS.

Incorrect interpretation of a manometer can lead to inaccurate results.

Sai lầm trong việc giải thích một cái cân nặng có thể dẫn đến kết quả không chính xác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/manometer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manometer

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.