Bản dịch của từ Margin call trong tiếng Việt

Margin call

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Margin call(Noun)

mˈɑɹdʒən kˈɔl
mˈɑɹdʒən kˈɔl
01

Thông báo rằng khoản vay để mua chứng khoán phải được hoàn trả hoặc cần cung cấp thêm tài sản thế chấp.

A notification that a loan for the purchase of securities must be repaid or additional collateral must be provided.

Ví dụ
02

Quá trình một nhà đầu tư phải đáp ứng các yêu cầu vốn tối thiểu trong tài khoản ký quỹ.

The process of an investor being required to meet minimum equity requirements in a margin account.

Ví dụ
03

Yêu cầu của một nhà môi giới để một nhà đầu tư nạp thêm tiền mặt hoặc chứng khoán để bù đắp cho các khoản lỗ có thể xảy ra.

A demand by a broker that an investor deposit further cash or securities to cover possible losses.

Ví dụ