Bản dịch của từ Collateral trong tiếng Việt

Collateral

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collateral (Adjective)

kəlˈæɾɚl̩
kəlˈæɾəɹl̩
01

Bổ sung nhưng cấp dưới; thứ cấp.

Additional but subordinate; secondary.

Ví dụ

Collateral damage during the war was devastating to civilians.

Thương vong phụ trong chiến tranh làm hại nghiêm trọng dân thường.

The collateral consequences of the pandemic affected vulnerable communities.

Hậu quả phụ của đại dịch ảnh hưởng đến cộng đồng dễ tổn thương.

She suffered collateral harm due to her association with the suspect.

Cô gặp hại phụ do liên quan với nghi phạm.

Collateral damage in the war was a tragic consequence.

Thiệt hại phụ trong chiến tranh là hậu quả bi thảm.

Collateral benefits of the project included improved infrastructure.

Các lợi ích phụ của dự án bao gồm cải thiện cơ sở hạ tầng.

02

Xuất phát từ cùng một cổ phiếu nhưng khác dòng.

Descended from the same stock but by a different line.

Ví dụ

They were collateral relatives, sharing the same ancestor through different lines.

Họ là họ hàng cùng gốc, chia sẻ cùng tổ tiên qua các dòng khác nhau.

Collateral connections played a role in the social structure of the village.

Các mối quan hệ họ hàng chơi một vai trò trong cấu trúc xã hội của ngôi làng.

The collateral branches of the family tree were well-documented.

Các nhánh họ hàng cùng gốc của cây gia đình đã được ghi chép rõ ràng.

They discovered they were collateral relatives through genealogy research.

Họ phát hiện họ là họ hàng cùng dòng qua nghiên cứu gia phả.

The collateral branches of the family tree expanded over generations.

Các nhánh họ hàng cùng dòng của cây gia phả mở rộng qua các thế hệ.

03

Nằm cạnh nhau; song song.

Situated side by side; parallel.

Ví dụ

Collateral relationships are important in social networks.

Mối quan hệ cùng phương diện quan trọng trong mạng xã hội.

She organized a collateral event to raise awareness about mental health.

Cô ấy tổ chức một sự kiện song phương để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The collateral effects of poverty can be far-reaching in communities.

Những tác động phụ của nghèo đó có thể lan rộng trong cộng đồng.

The two buildings are collateral to each other.

Hai tòa nhà nằm song song với nhau.

Their collateral houses share a common fence.

Những ngôi nhà collateral của họ chia sẻ một hàng rào chung.

Collateral (Noun)

kəlˈæɾɚl̩
kəlˈæɾəɹl̩
01

Một người có cùng tổ tiên với người khác nhưng khác dòng họ.

A person having the same ancestor as another but through a different line.

Ví dụ

They discovered they were collateral relatives at the family reunion.

Họ phát hiện họ là họ hàng dòng họ tại buổi họp gia đình.

She met her collateral cousin for the first time at the wedding.

Cô ấy gặp người anh họ dòng họ lần đầu tiên tại đám cưới.

The inheritance was split among the collateral descendants of the deceased.

Tài sản thừa kế được chia cho con cháu họ hàng dòng họ của người đã mất.

They discovered they were collateral relatives through genealogy research.

Họ phát hiện họ là họ hàng theo dòng dõi khác nhau qua nghiên cứu gia phả.

In the family reunion, Sarah and Tom found out they were collateral kin.

Trong buổi họp mặt gia đình, Sarah và Tom phát hiện họ là họ hàng cùng dòng.

02

Một vật gì đó được thế chấp để đảm bảo cho việc hoàn trả khoản vay, sẽ bị mất trong trường hợp vỡ nợ.

Something pledged as security for repayment of a loan, to be forfeited in the event of a default.

Ví dụ

She used her car as collateral for the loan.

Cô ấy đã sử dụng chiếc xe ô tô của mình làm tài sản thế chấp cho khoản vay.

The bank required collateral before approving the mortgage.

Ngân hàng yêu cầu tài sản thế chấp trước khi chấp thuận cho vay mua nhà.

The businessman lost his house as collateral for the business loan.

Doanh nhân đó đã mất căn nhà của mình làm tài sản thế chấp cho khoản vay kinh doanh.

The bank required collateral for the loan approval process.

Ngân hàng yêu cầu tài sản đảm bảo cho quá trình duyệt khoản vay.

She used her car as collateral to secure the mortgage.

Cô ấy sử dụng chiếc xe hơi làm tài sản đảm bảo cho khoản vay mua nhà.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collateral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collateral

Không có idiom phù hợp