Bản dịch của từ Meals trong tiếng Việt

Meals

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meals (Noun)

mˈilz
mˈilz
01

Bất kỳ dịp nào thường xuyên trong ngày khi ăn một lượng thức ăn khá lớn, chẳng hạn như bữa sáng, bữa trưa hoặc bữa tối.

Any of the regular occasions in a day when a reasonably large amount of food is eaten such as breakfast lunch or dinner.

Ví dụ

Healthy meals are essential for maintaining a balanced diet.

Bữa ăn lành mạnh quan trọng để duy trì chế độ cân đối.

Skipping meals can negatively impact your energy levels and concentration.

Bỏ bữa ăn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến năng lượng và tập trung của bạn.

Do you usually prepare your own meals or eat out?

Bạn thường chuẩn bị bữa ăn của mình hay ăn ngoài?

Dạng danh từ của Meals (Noun)

SingularPlural

Meal

Meals

Meals (Noun Countable)

mˈilz
mˈilz
01

Thức ăn mà bạn chuẩn bị và nấu để ăn trong bữa ăn.

The food that you prepare and cook to be eaten at a meal.

Ví dụ

Healthy meals are essential for maintaining a balanced diet.

Bữa ăn lành mạnh là cần thiết để duy trì chế độ cân đối.

Skipping meals can lead to low energy levels throughout the day.

Bỏ bữa ăn có thể dẫn đến mức năng lượng thấp suốt cả ngày.

Do you usually have three meals a day or more?

Bạn thường có ba bữa một ngày hay nhiều hơn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meals cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] In contrast to school which are often perceived as unappetizing, homemade might be a more welcomed sight to many students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] For instance, young people in Vietnam often grab a quick after a busy day at work or school, which leads them to skipping with their family when they go home [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, friends and family gathered for fostering stronger bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] However, while family are becoming less common, family relationships are also breaking down [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Meals

Không có idiom phù hợp