Bản dịch của từ Medulloblastoma trong tiếng Việt
Medulloblastoma
Noun [U/C]

Medulloblastoma (Noun)
mˌɛdʒələstˈuɹəz
mˌɛdʒələstˈuɹəz
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Thường xảy ra ở trẻ em và được coi là một khối u thần kinh nguyên phát.
Often occurs in children and is considered a primitive neuroectodermal tumor.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Có thể lan ra các phần khác của hệ thần kinh trung ương và có thể ảnh hưởng đáng kể đến các chức năng thần kinh.
Can spread to other parts of the central nervous system and may have a significant impact on neurological functions.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Medulloblastoma
Không có idiom phù hợp