Bản dịch của từ Meemie trong tiếng Việt

Meemie

Noun [U/C]

Meemie (Noun)

mˈimi
mˈimi
01

Ở số nhiều với. nguyên văn: trạng thái say rượu, mê sảng run rẩy. sử dụng sau này: cuồng loạn. thường ở "có (cũng có được) những kẻ thù la hét".

In plural with the. originally: a state of drunkenness, delirium tremens. in later use: hysterics. usually in "to have (also get) the screaming meemies".

Ví dụ

She had the screaming meemies after the party.

Cô ấy đã bị hồi hộp sau buổi tiệc.

He got the screaming meemies when he lost his wallet.

Anh ấy bị hồi hộp khi mất ví.

The screaming meemies hit her during the presentation.

Cảm giác hồi hộp ập đến khi cô ấy thuyết trình.

02

Một người cuồng loạn. hiếm.

A hysterical person. rare.

Ví dụ

After the prank, John turned into a meemie.

Sau trò đùa, John trở thành một người hết sức hài hước.

The meemie in the group always lightens the mood.

Người hết sức hài hước trong nhóm luôn làm dịu bầu không khí.

Her sudden outburst made her look like a meemie.

Cơn giận dữ đột ngột của cô ấy khiến cô ấy trở nên hết sức hài hước.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meemie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meemie

Không có idiom phù hợp