Bản dịch của từ Megakaryocyte trong tiếng Việt

Megakaryocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Megakaryocyte (Noun)

01

Một tế bào khổng lồ có nhân đa bội lớn, có thùy không đều, xuất hiện với số lượng nhỏ trong tủy xương bình thường và tạo ra các tiểu cầu trong máu do sự phân mảnh tế bào chất của nó.

A giant cell with a large irregularly lobed polyploid nucleus which occurs in small numbers in normal bone marrow and gives rise to blood platelets by fragmentation of its cytoplasm.

Ví dụ

The megakaryocyte produces platelets essential for blood clotting.

Megakaryocyte sản xuất tiểu cầu cần thiết cho việc đông máu.

Megakaryocytes do not appear in healthy individuals without blood issues.

Megakaryocyte không xuất hiện ở người khỏe mạnh không có vấn đề về máu.

How does the megakaryocyte contribute to the body's healing process?

Megakaryocyte đóng góp như thế nào vào quá trình chữa lành của cơ thể?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/megakaryocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Megakaryocyte

Không có idiom phù hợp