Bản dịch của từ Meiotic trong tiếng Việt

Meiotic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meiotic (Adjective)

maɪˈoʊtɨk
maɪˈoʊtɨk
01

Liên quan đến hoặc đang trải qua quá trình phân bào.

Pertaining to or undergoing meiosis.

Ví dụ

Meiotic processes are essential for creating diverse social groups in society.

Quá trình giảm phân là cần thiết để tạo ra các nhóm xã hội đa dạng.

Social interactions do not involve meiotic changes in human relationships.

Các tương tác xã hội không liên quan đến sự thay đổi giảm phân trong các mối quan hệ con người.

Are meiotic events important for understanding social dynamics in communities?

Liệu các sự kiện giảm phân có quan trọng để hiểu động lực xã hội trong cộng đồng không?

Meiotic (Noun)

maɪˈoʊtɨk
maɪˈoʊtɨk
01

Một quá trình phân chia tế bào làm giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể, tạo ra bốn tế bào đơn bội, mỗi tế bào có sự khác biệt về mặt di truyền với tế bào bố mẹ.

A process of cell division that reduces the chromosome number by half resulting in four haploid cells each genetically distinct from the parent cell.

Ví dụ

Meiotic division creates genetic diversity in human populations over generations.

Phân chia meiotic tạo ra sự đa dạng di truyền trong các quần thể con người qua các thế hệ.

Meiotic processes do not occur in all living organisms, like bacteria.

Quá trình meiotic không xảy ra ở tất cả các sinh vật sống, như vi khuẩn.

Does meiotic division influence evolution in social species like humans?

Quá trình phân chia meiotic có ảnh hưởng đến sự tiến hóa ở các loài xã hội như con người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meiotic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meiotic

Không có idiom phù hợp