Bản dịch của từ Men's trong tiếng Việt

Men's

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Men's (Noun)

mˈɛnz
mˈɛnz
01

Trường hợp sở hữu của đàn ông: thuộc về một số hoặc tất cả con người nam.

Possessive case of men belonging to some or all male humans.

Ví dụ

Men's rights are often overlooked in social discussions and debates.

Quyền lợi của nam giới thường bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận xã hội.

Women's issues should not overshadow men's rights in society.

Các vấn đề của phụ nữ không nên che khuất quyền lợi của nam giới trong xã hội.

Are men's contributions to society being recognized adequately?

Liệu những đóng góp của nam giới cho xã hội có được công nhận đầy đủ không?

02

Dấu chấm lửng trong phòng nam: nhà vệ sinh dành cho nam giới.

Ellipsis of mens room a lavatory intended for use by men.

Ví dụ

The men's restroom at the conference was always clean and well-stocked.

Nhà vệ sinh nam tại hội nghị luôn sạch sẽ và đầy đủ.

There aren't enough men's restrooms in public parks, causing long lines.

Không có đủ nhà vệ sinh nam tại công viên công cộng, gây ra hàng dài.

Are the men's restrooms accessible for people with disabilities at events?

Nhà vệ sinh nam có dễ tiếp cận cho người khuyết tật tại sự kiện không?

03

Dấu chấm lửng của khu vực nam giới: khu vực bán quần áo dành cho nam giới trưởng thành trong một cửa hàng bách hóa.

Ellipsis of mens department an area selling clothing for adult males in a department store.

Ví dụ

The men's department has new suits for the upcoming job fair.

Khu vực đồ nam có bộ vest mới cho hội chợ việc làm sắp tới.

The men's department does not sell women's clothing at all.

Khu vực đồ nam không bán quần áo nữ chút nào.

Does the men's department offer discounts for students on weekends?

Khu vực đồ nam có giảm giá cho sinh viên vào cuối tuần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/men's/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] 2010 witnessed the second-highest rank for both women and s figures [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] When entering a coffee shop, it is easy to catch groups of having discussions about a recent s football match, while women show greater preference for shopping or lifestyle channels [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Besides, because usually perform better than women in sports such as boxing and bodybuilding, they play at a much higher level, which makes s sports more exciting to watch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Additionally, because are usually physically stronger and faster than women, they tend to play at a much higher level, which makes s sports much more exciting to watch [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Men's

Không có idiom phù hợp