Bản dịch của từ Military order trong tiếng Việt

Military order

Noun [U/C] Phrase

Military order (Noun)

mˈɪlətˌɛɹi ˈɔɹdɚ
mˈɪlətˌɛɹi ˈɔɹdɚ
01

Một nhóm người chính thức, thường có tính chất quân sự hoặc tôn giáo, những người được yêu cầu tuân theo các quy tắc cụ thể và tuân theo người có thẩm quyền.

A formal group of people often military or religious in nature who are required to follow particular rules and obey someone in authority.

Ví dụ

The military order requires strict discipline and obedience from its members.

Lệnh quân sự yêu cầu kỷ luật nghiêm ngặt và sự tuân thủ từ các thành viên.

The military order does not allow members to question authority.

Lệnh quân sự không cho phép các thành viên đặt câu hỏi về quyền lực.

Does the military order have specific rules for social gatherings?

Lệnh quân sự có quy định cụ thể nào cho các buổi họp xã hội không?

Military order (Phrase)

mˈɪlətˌɛɹi ˈɔɹdɚ
mˈɪlətˌɛɹi ˈɔɹdɚ
01

Một nhóm người tuân theo các quy tắc cụ thể và tuân theo một nhà lãnh đạo, thường là trong bối cảnh quân sự hoặc tôn giáo.

A group of people who follow particular rules and obey a leader often within a military or religious context.

Ví dụ

The military order strictly followed the rules during the training session.

Quân đội tuân theo quy định nghiêm ngặt trong buổi huấn luyện.

The military order did not allow any disobedience among its members.

Quân đội không cho phép sự không tuân lệnh trong số các thành viên.

Did the military order enforce strict discipline during the event?

Quân đội có thực thi kỷ luật nghiêm ngặt trong sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Military order cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Military order

Không có idiom phù hợp