Bản dịch của từ Mindless vandalism trong tiếng Việt

Mindless vandalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mindless vandalism (Noun)

mˈaɪndləs vˈændəlɨzəm
mˈaɪndləs vˈændəlɨzəm
01

Hành động phá hoại tài sản mà không có suy nghĩ hay lý do.

Action involving the deliberate destruction of property without thought or reason.

Ví dụ

Mindless vandalism increased in downtown during the summer of 2023.

Hành vi phá hoại không có lý do tăng lên ở trung tâm thành phố vào mùa hè năm 2023.

Many residents do not support mindless vandalism in our community.

Nhiều cư dân không ủng hộ hành vi phá hoại không có lý do trong cộng đồng của chúng tôi.

Is mindless vandalism becoming a serious problem in urban areas?

Liệu hành vi phá hoại không có lý do có đang trở thành vấn đề nghiêm trọng ở các khu đô thị không?

Mindless vandalism damaged the park during the festival last Saturday.

Hành vi phá hoại không lý trí đã làm hỏng công viên vào thứ Bảy tuần trước.

The community does not tolerate mindless vandalism in public spaces.

Cộng đồng không chấp nhận hành vi phá hoại không lý trí ở nơi công cộng.

02

Hành vi thiếu trí tuệ hoặc tư duy.

Behavior that lacks intelligence or thoughtfulness.

Ví dụ

The mindless vandalism in the park upset many local residents last week.

Hành vi phá hoại vô ý thức trong công viên làm nhiều cư dân địa phương tức giận.

Mindless vandalism does not help our community; it only causes damage.

Hành vi phá hoại vô ý thức không giúp ích cho cộng đồng của chúng ta; nó chỉ gây thiệt hại.

Why is there so much mindless vandalism in our neighborhoods today?

Tại sao lại có nhiều hành vi phá hoại vô ý thức trong khu phố của chúng ta hôm nay?

Mindless vandalism occurred at Central Park last weekend, causing serious damage.

Hành vi phá hoại không suy nghĩ đã xảy ra tại Central Park cuối tuần qua.

The community does not tolerate mindless vandalism in public spaces anymore.

Cộng đồng không còn chấp nhận hành vi phá hoại không suy nghĩ ở nơi công cộng.

03

Một loại hình biểu hiện không xem xét đến hậu quả của hành động.

A form of expression that does not consider the consequences of actions.

Ví dụ

Mindless vandalism occurred during the protest in downtown Chicago last week.

Hành vi phá hoại không suy nghĩ đã xảy ra trong cuộc biểu tình ở Chicago tuần trước.

Many people do not understand the impact of mindless vandalism.

Nhiều người không hiểu tác động của hành vi phá hoại không suy nghĩ.

Is mindless vandalism a serious problem in urban areas today?

Liệu hành vi phá hoại không suy nghĩ có phải là vấn đề nghiêm trọng ở các khu đô thị ngày nay không?

Mindless vandalism occurred in downtown last night, damaging five cars.

Hành vi phá hoại không suy nghĩ đã xảy ra ở trung tâm thành phố tối qua, làm hư hại năm chiếc xe.

The community does not tolerate mindless vandalism in public parks anymore.

Cộng đồng không còn dung thứ cho hành vi phá hoại không suy nghĩ trong công viên công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mindless vandalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mindless vandalism

Không có idiom phù hợp