Bản dịch của từ Minor effect trong tiếng Việt

Minor effect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minor effect (Noun)

mˈaɪnɚ ɨfˈɛkt
mˈaɪnɚ ɨfˈɛkt
01

Một tác động nhỏ hoặc không đáng kể trong một tình huống hoặc bối cảnh cụ thể.

A small or insignificant impact or influence in a particular situation or context.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một thuật ngữ được sử dụng trong nghiên cứu hoặc phân tích để mô tả một kết quả thứ yếu không ảnh hưởng đáng kể đến các phát hiện chính.

A term used in research or analysis to describe a secondary outcome that does not substantially affect the primary findings.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Trong các bối cảnh chính sách hoặc lập pháp, nó chỉ ra một tác động không làm thay đổi hướng đi hay ý định chung của biện pháp.

In policy or legislative contexts, it refers to an effect that does not change the overall direction or intention of the measure.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minor effect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minor effect

Không có idiom phù hợp