Bản dịch của từ Mires trong tiếng Việt

Mires

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mires (Noun)

mˈaɪɹz
mˈaɪɹz
01

Một tình huống hoặc trạng thái khó khăn hoặc đau khổ

A situation or state of difficulty or distress

Ví dụ

Many families find themselves in mires due to job loss during recessions.

Nhiều gia đình gặp khó khăn do mất việc trong thời kỳ suy thoái.

The community does not want to get into mires like last year.

Cộng đồng không muốn rơi vào tình trạng khó khăn như năm ngoái.

What causes people to fall into mires in today's society?

Điều gì khiến mọi người rơi vào khó khăn trong xã hội ngày nay?

02

Một khu vực đất lầy lội ướt

An area of wet muddy ground

Ví dụ

The mires near the community center attract many local birds each spring.

Các vùng đất ngập nước gần trung tâm cộng đồng thu hút nhiều loài chim.

Many people do not visit the mires due to the muddy paths.

Nhiều người không đến các vùng đất ngập nước vì đường đi lầy lội.

Are there mires in our city where we can observe wildlife?

Có vùng đất ngập nước nào trong thành phố chúng ta để quan sát động vật không?

03

Một khu vực đầm lầy hoặc lầy lội

A swampy or boggy area

Ví dụ

The wetlands near the city are rich mires for wildlife.

Các vùng đất ngập nước gần thành phố là những vùng đầm lầy phong phú cho động vật hoang dã.

Many mires in our area have been drained for agriculture.

Nhiều vùng đầm lầy trong khu vực của chúng tôi đã bị tháo nước để canh tác.

Are there any mires left in the urban environment?

Có còn vùng đầm lầy nào trong môi trường đô thị không?

Mires (Verb)

mˈaɪɹz
mˈaɪɹz
01

Vướng vào hoặc liên quan đến khó khăn

To entangle or involve in difficulties

Ví dụ

Many people mire themselves in debt due to overspending on luxuries.

Nhiều người mắc kẹt trong nợ nần vì chi tiêu quá mức cho hàng xa xỉ.

Students do not mire their future by skipping classes regularly.

Sinh viên không làm khó tương lai của họ bằng cách bỏ học thường xuyên.

How can society help those who mire in poverty?

Xã hội có thể giúp những người mắc kẹt trong nghèo đói như thế nào?

02

Chìm vào đầm lầy hoặc bãi lầy

To sink into a swamp or bog

Ví dụ

Many communities mire in poverty without access to education and resources.

Nhiều cộng đồng chìm trong nghèo đói mà không có giáo dục và tài nguyên.

They do not mire in social issues; they actively seek solutions instead.

Họ không chìm trong các vấn đề xã hội; họ tích cực tìm kiếm giải pháp.

Do many people mire in social injustice in our society today?

Có phải nhiều người đang chìm trong bất công xã hội trong xã hội hôm nay không?

03

Gây ra tình trạng bị kẹt trong bùn hoặc đất ướt

To cause to become stuck in mud or a wet ground

Ví dụ

The community project mires the volunteers in deep mud during the rain.

Dự án cộng đồng khiến các tình nguyện viên mắc kẹt trong bùn sâu khi trời mưa.

The event did not mires the participants despite the heavy rainfall.

Sự kiện không khiến người tham gia mắc kẹt mặc dù mưa lớn.

Does the charity event mires the volunteers in difficult conditions every year?

Sự kiện từ thiện có khiến các tình nguyện viên mắc kẹt trong điều kiện khó khăn mỗi năm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mires/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mires

Không có idiom phù hợp