Bản dịch của từ Misses trong tiếng Việt

Misses

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misses (Noun)

mˈɪsɪz
mˈɪsɪz
01

Có nhiều kích cỡ quần áo dành cho phụ nữ có chiều cao và vóc dáng trung bình.

A range of clothing sizes for women of average height and build.

Ví dụ

She always shops in the misses section at the clothing store.

Cô ấy luôn mua sắm ở khu vực dành cho phụ nữ trung bình ở cửa hàng quần áo.

I never find my size in the misses department, it's frustrating.

Tôi không bao giờ tìm thấy kích cỡ của mình ở bộ phận dành cho phụ nữ trung bình, thật là khó chịu.

Do you think I should try the misses sizes for a better fit?

Bạn nghĩ tôi có nên thử các kích cỡ dành cho phụ nữ trung bình để vừa vặn hơn không?

02

Số nhiều của bỏ lỡ.

Plural of miss.

Ví dụ

She has many misses in her IELTS writing practice.

Cô ấy có nhiều lỗi trong luyện viết IELTS của mình.

There are no misses in his IELTS speaking test.

Không có sai sót nào trong bài thi nói IELTS của anh.

Do you think having a few misses is normal in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc có một số lỗi là bình thường trong IELTS không?

Dạng danh từ của Misses (Noun)

SingularPlural

Miss

Misses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The main reason for this visit was simple - we each other's company [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We all you at the weekend's game, and we can't wait for you to join us on the field again [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] Once again, I was surrounded by my family and friends whom I had always from far away [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We all having you on the field with us, and we can't wait to have you back soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Misses

One's heart misses a beat

wˈʌnz hˈɑɹt mˈɪsəz ə bˈit

Tim đập chân run/ Thót tim

One's heart flutters or palpitates; one has a strong emotional reaction.

When he saw his crush, his heart missed a beat.

Khi anh ta nhìn thấy người mà anh ta thích, trái tim anh nhảy một nhịp.

Thành ngữ cùng nghĩa: ones heart skips a beat...