Bản dịch của từ Moderates trong tiếng Việt

Moderates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moderates(Verb)

mˈɑdɚeɪts
mˈɑdɚeɪts
01

Làm cho bớt nghiêm trọng hoặc dữ dội hơn.

To make less severe or intense.

Ví dụ
She moderates discussions to reduce tension among community members.Cô ấy điều chỉnh các cuộc thảo luận để giảm căng thẳng giữa các thành viên.
He does not moderate his opinions during heated social debates.Anh ấy không điều chỉnh ý kiến của mình trong các cuộc tranh luận xã hội.
02

Đóng vai trò là người hòa giải trong một tranh chấp.

To act as a mediator in a dispute.

Ví dụ
She moderates discussions about social issues at the community center.Cô ấy điều phối các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội tại trung tâm cộng đồng.
He does not moderate debates on social policies effectively.Anh ấy không điều phối các cuộc tranh luận về chính sách xã hội một cách hiệu quả.
03

Giám sát hoặc quản lý một cuộc thảo luận hoặc tranh luận.

To oversee or manage a discussion or debate.

Ví dụ
She moderates the community forum every Thursday evening at 7 PM.Cô ấy điều hành diễn đàn cộng đồng mỗi tối thứ Năm lúc 7 giờ.
He does not moderate discussions that become too heated or aggressive.Anh ấy không điều hành các cuộc thảo luận trở nên quá nóng nảy hoặc hung hăng.

Moderates(Noun)

mˈɑdɚəts
mˈɑdɚəts
01

Người giám sát một cuộc thảo luận.

A person who oversees a discussion.

Ví dụ
The moderator led the discussion on social media impacts last week.Người điều hành đã dẫn dắt cuộc thảo luận về tác động của mạng xã hội tuần trước.
The moderator did not allow interruptions during the social debate.Người điều hành không cho phép gián đoạn trong cuộc tranh luận xã hội.
02

Người điều tiết quan điểm hoặc ý kiến.

A person who moderates views or opinions.

Ví dụ
The moderator led the social discussion about climate change effectively.Người điều phối đã dẫn dắt cuộc thảo luận xã hội về biến đổi khí hậu một cách hiệu quả.
The moderator does not allow personal attacks during the debate.Người điều phối không cho phép các cuộc tấn công cá nhân trong cuộc tranh luận.
03

Người điều hành một cuộc họp hoặc thảo luận.

Someone who conducts a meeting or discussion.

Ví dụ
The moderator led the discussion on social media trends last week.Người điều phối đã dẫn dắt cuộc thảo luận về xu hướng mạng xã hội tuần trước.
The moderator did not allow interruptions during the important social debate.Người điều phối đã không cho phép ngắt lời trong cuộc tranh luận xã hội quan trọng.

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.