Bản dịch của từ Monody trong tiếng Việt

Monody

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monody (Noun)

mˈɑnədi
mˈɑnədi
01

Bài thơ tiếc thương một người đã khuất.

A poem lamenting a persons death.

Ví dụ

Her monody for her late grandmother was heartfelt and moving.

Bản thơ ca của cô ấy về bà nội đã rất chân thành và cảm động.

I never wrote a monody because I find it too sad.

Tôi chưa bao giờ viết một bản thơ ca vì tôi thấy nó quá buồn.

Have you ever performed a monody in your IELTS speaking test?

Bạn đã từng trình diễn một bản thơ ca trong bài thi nói IELTS chưa?

02

Một bài ca ngợi được hát bởi một diễn viên trong một vở bi kịch hy lạp.

An ode sung by a single actor in a greek tragedy.

Ví dụ

Her monody at the funeral moved everyone to tears.

Bài ca monody tại đám tang khiến mọi người rơi nước mắt.

Not every social event requires a monody performance.

Không mọi sự kiện xã hội đều cần màn biểu diễn monody.

Did you enjoy the monody sung during the charity fundraiser?

Bạn có thích bản monody được hát trong buổi gây quỹ từ thiện không?

03

Âm nhạc chỉ có một dòng giai điệu.

Music with only one melodic line.

Ví dụ

Monody is a popular style of music in the Renaissance period.

Monody là một phong cách âm nhạc phổ biến trong thời kỳ Phục hưng.

Some people find monody boring because it lacks complex harmonies.

Một số người thấy monody nhạt nhẽo vì thiếu sự hòa âm phức tạp.

Is monody still performed at social gatherings in your country?

Liệu monody có còn được biểu diễn tại các buổi tụ tập xã hội ở quốc gia của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monody/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monody

Không có idiom phù hợp