Bản dịch của từ Moore trong tiếng Việt

Moore

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moore (Noun)

mˈɔɹ
mˈʊɹ
01

Một vùng đất rộng trồng cỏ hoặc các loại cây che phủ mặt đất khác, đặc biệt là một loại cây được cắt thường xuyên để làm cỏ khô hoặc khu vườn hoặc công viên.

An expanse of growing grass or other ground covering plants, especially one cut regularly for hay or a garden or park area.

Ví dụ

The community picnic was held in the Moore by the lake.

Buổi dã ngoại cộng đồng được tổ chức ở Moore bên hồ.

Children played tag in the Moore behind the school playground.

Trẻ em chơi đuổi bắt ở Moore phía sau sân chơi của trường.

The city council decided to expand the Moore for public use.

Hội đồng thành phố quyết định mở rộng Moore để công cộng sử dụng.

Moore (Verb)

mˈɔɹ
mˈʊɹ
01

Cắt (cỏ) hoặc các loại cây trồng khác bằng máy.

Cut (grass) or other growing plants with a machine.

Ví dụ

Moore often mows the community garden on weekends.

Moore thường cắt cỏ ở khu vườn cộng đồng vào cuối tuần.

The city council hired Moore to mow the public park.

Hội đồng thành phố đã thuê Moore để cắt cỏ ở công viên công cộng.

Moore's job is to mow the school field every month.

Công việc của Moore là cắt cỏ sân trường mỗi tháng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/moore/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moore

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.