Bản dịch của từ Move up the ladder trong tiếng Việt

Move up the ladder

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Move up the ladder (Verb)

mˈuv ˈʌp ðə lˈædɚ
mˈuv ˈʌp ðə lˈædɚ
01

Tiến triển đến một vị trí hoặc cấp độ cao hơn, đặc biệt là trong công việc hoặc tổ chức.

To progress to a higher position or level, especially in a job or organization.

Ví dụ

Many employees want to move up the ladder quickly.

Nhiều nhân viên muốn thăng tiến nhanh chóng.

She does not move up the ladder easily in her job.

Cô ấy không dễ dàng thăng tiến trong công việc.

How can I move up the ladder in my career?

Làm thế nào tôi có thể thăng tiến trong sự nghiệp của mình?

02

Di chuyển vị trí của một người lên cao hơn trên một cái thang ẩn dụ hoặc thực tế.

To shift one's position higher on a metaphorical or literal ladder.

Ví dụ

Many employees hope to move up the ladder in their careers.

Nhiều nhân viên hy vọng thăng tiến trong sự nghiệp của họ.

She did not move up the ladder last year at her job.

Cô ấy đã không thăng tiến trong công việc năm ngoái.

How can workers move up the ladder in a competitive environment?

Nhân viên có thể thăng tiến trong môi trường cạnh tranh như thế nào?

Move up the ladder (Noun)

mˈuv ˈʌp ðə lˈædɚ
mˈuv ˈʌp ðə lˈædɚ
01

Một sự tiến triển hoặc thăng tiến trong một hệ thống phân cấp.

A progression or advancement in a hierarchy.

Ví dụ

Many employees want to move up the ladder in their careers.

Nhiều nhân viên muốn thăng tiến trong sự nghiệp của họ.

He did not move up the ladder last year due to poor performance.

Anh ấy đã không thăng tiến năm ngoái do hiệu suất kém.

How can I move up the ladder in my job?

Làm thế nào tôi có thể thăng tiến trong công việc của mình?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Move up the ladder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] By both working hard and smart, you can the career much faster than others [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Move up the ladder

Không có idiom phù hợp