Bản dịch của từ Mucinous carcinoma trong tiếng Việt

Mucinous carcinoma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mucinous carcinoma (Noun)

mjˈusənəs kˌɑɹsənˈoʊmə
mjˈusənəs kˌɑɹsənˈoʊmə
01

Một loại ung thư đặc trưng bởi sự sản xuất mucin, một thành phần chính của chất nhầy.

A type of cancer characterized by the production of mucin, a key component of mucus.

Ví dụ

Mucinous carcinoma affects many people in our community each year.

Ung thư nhầy ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

Mucinous carcinoma is not the only type of cancer we face.

Ung thư nhầy không phải là loại ung thư duy nhất chúng tôi đối mặt.

Is mucinous carcinoma common among young adults in our area?

Ung thư nhầy có phổ biến trong số người trẻ tuổi ở khu vực chúng ta không?

Mucinous carcinoma affects many patients in social support groups nationwide.

Carcinoma nhầy ảnh hưởng đến nhiều bệnh nhân trong các nhóm hỗ trợ xã hội trên toàn quốc.

Mucinous carcinoma does not receive as much funding as other cancers.

Carcinoma nhầy không nhận được nhiều kinh phí như các loại ung thư khác.

02

Nó thường phát sinh trong nhiều cơ quan, bao gồm vú và tuyến tụy.

It typically arises in various organs, including the breast and pancreas.

Ví dụ

Mucinous carcinoma can develop in the pancreas of many patients.

Carcinoma nhầy có thể phát triển ở tuyến tụy của nhiều bệnh nhân.

Mucinous carcinoma does not only affect the breast; it can spread elsewhere.

Carcinoma nhầy không chỉ ảnh hưởng đến vú; nó có thể lan sang nơi khác.

Is mucinous carcinoma common among women in urban areas?

Carcinoma nhầy có phổ biến trong số phụ nữ ở các khu đô thị không?

Mucinous carcinoma commonly occurs in the pancreas and breast tissues.

Carcinoma nhầy thường xảy ra trong mô tuyến tụy và vú.

Mucinous carcinoma does not only affect older adults; younger people can be diagnosed.

Carcinoma nhầy không chỉ ảnh hưởng đến người lớn tuổi; người trẻ cũng có thể mắc.

03

Carcinoma nhầy có thể khác nhau về mức độ hung dữ và có thể yêu cầu các phương pháp điều trị khác nhau tùy thuộc vào vị trí và giai đoạn của nó.

Mucinous carcinoma can vary in its aggressiveness and may require different treatment approaches depending on its location and stage.

Ví dụ

Mucinous carcinoma can be aggressive and needs immediate medical attention.

Carcinoma nhầy có thể rất hung dữ và cần sự chăm sóc y tế ngay lập tức.

Mucinous carcinoma does not always respond well to standard treatments.

Carcinoma nhầy không phải lúc nào cũng phản ứng tốt với các phương pháp điều trị tiêu chuẩn.

Is mucinous carcinoma common in young adults or only older patients?

Carcinoma nhầy có phổ biến ở người trẻ hay chỉ ở bệnh nhân lớn tuổi không?

Mucinous carcinoma can be aggressive in older patients, like Mr. Smith.

Carcinoma nhầy có thể rất hung dữ ở bệnh nhân lớn tuổi, như ông Smith.

Mucinous carcinoma does not always require surgery for treatment options.

Carcinoma nhầy không phải lúc nào cũng cần phẫu thuật để điều trị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mucinous carcinoma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mucinous carcinoma

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.