Bản dịch của từ Muon trong tiếng Việt
Muon
Muon (Noun)
Một hạt hạ nguyên tử không ổn định cùng loại với electron (lepton), nhưng có khối lượng lớn hơn khoảng 200 lần. muon tạo nên phần lớn bức xạ vũ trụ tới bề mặt trái đất.
An unstable subatomic particle of the same class as an electron a lepton but with a mass around 200 times greater muons make up much of the cosmic radiation reaching the earths surface.
Muons contribute significantly to cosmic radiation in our atmosphere.
Muon đóng góp đáng kể vào bức xạ vũ trụ trong bầu khí quyển của chúng ta.
Muons do not affect daily social interactions among people.
Muon không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội hàng ngày giữa mọi người.
Do muons influence any social issues in our communities?
Có phải muon ảnh hưởng đến bất kỳ vấn đề xã hội nào trong cộng đồng của chúng ta không?