Bản dịch của từ Muon trong tiếng Việt

Muon

Noun [U/C]

Muon (Noun)

mjˈuɑn
mjˈuɑn
01

Một hạt hạ nguyên tử không ổn định cùng loại với electron (lepton), nhưng có khối lượng lớn hơn khoảng 200 lần. muon tạo nên phần lớn bức xạ vũ trụ tới bề mặt trái đất.

An unstable subatomic particle of the same class as an electron a lepton but with a mass around 200 times greater muons make up much of the cosmic radiation reaching the earths surface.

Ví dụ

Muons contribute significantly to cosmic radiation in our atmosphere.

Muon đóng góp đáng kể vào bức xạ vũ trụ trong bầu khí quyển của chúng ta.

Muons do not affect daily social interactions among people.

Muon không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội hàng ngày giữa mọi người.

Do muons influence any social issues in our communities?

Có phải muon ảnh hưởng đến bất kỳ vấn đề xã hội nào trong cộng đồng của chúng ta không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muon

Không có idiom phù hợp