Bản dịch của từ Lepton trong tiếng Việt

Lepton

Noun [U/C]

Lepton (Noun)

lˈɛptɑn
lˈɛptɑn
01

Một hạt hạ nguyên tử, chẳng hạn như electron, muon hoặc neutrino, không tham gia vào tương tác mạnh.

A subatomic particle such as an electron muon or neutrino which does not take part in the strong interaction.

Ví dụ

A lepton, like an electron, is essential for understanding social behaviors.

Một lepton, như electron, là cần thiết để hiểu hành vi xã hội.

Leptons do not influence social interactions in the same way as protons.

Lepton không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội như proton.

Can you explain how a lepton relates to social dynamics?

Bạn có thể giải thích cách lepton liên quan đến động lực xã hội không?

02

Một đơn vị tiền tệ trước đây của hy lạp chỉ được sử dụng trong tính toán, có giá trị bằng một phần trăm drachma.

A former monetary unit of greece used only in calculations worth one hundredth of a drachma.

Ví dụ

In 2002, Greece replaced the lepton with the euro currency.

Năm 2002, Hy Lạp đã thay thế lepton bằng đồng euro.

The lepton is no longer used in everyday transactions in Greece.

Lepton không còn được sử dụng trong các giao dịch hàng ngày ở Hy Lạp.

What was the value of one lepton compared to the euro?

Giá trị của một lepton so với euro là bao nhiêu?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lepton cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lepton

Không có idiom phù hợp