Bản dịch của từ Muscat trong tiếng Việt

Muscat

Noun [U/C]

Muscat (Noun)

məskˈæt
mˈʌskæt
01

Thủ đô của ô-man, một cảng ở phía đông bắc của đất nước trên bờ biển phía đông nam của bán đảo ả rập; dân số 620.000 người (ước tính năm 2007).

The capital of oman, a port in the north-eastern part of the country on the south-eastern coast of the arabian peninsula; population 620,000 (est. 2007).

Ví dụ

Muscat is the capital of Oman.

Muscat là thủ đô của Oman.

I visited Muscat during my social studies trip.

Tôi đã thăm Muscat trong chuyến đi học xã hội của mình.

02

Nhiều loại nho trắng, đỏ hoặc đen có mùi xạ hương, được trồng ở vùng có khí hậu ấm áp để làm rượu vang, nho khô hoặc làm nho để bàn.

A variety of white, red, or black grape with a musky scent, grown in warm climates for wine or raisins or as table grapes.

Ví dụ

The social event featured a selection of muscat grapes for dessert.

Sự kiện xã hội có món tráng miệng từ nho muscat.

She brought a bunch of muscat grapes to the social gathering.

Cô ấy mang theo một chùm nho muscat đến buổi tụ tập xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muscat

Không có idiom phù hợp