Bản dịch của từ Necessities trong tiếng Việt
Necessities
Noun [U/C]
Necessities (Noun)
nəsˈɛsɪtiz
nəsˈɛsɪtiz
Ví dụ
Access to clean water is one of life's necessities for everyone.
Tiếp cận nước sạch là một trong những nhu cầu thiết yếu của mọi người.
Not all families can afford basic necessities like food and shelter.
Không phải tất cả các gia đình đều có thể đủ khả năng cho những nhu cầu thiết yếu như thực phẩm và nơi ở.
Are education and healthcare considered necessities in modern society?
Giáo dục và chăm sóc sức khỏe có được coi là nhu cầu thiết yếu trong xã hội hiện đại không?
Dạng danh từ của Necessities (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Necessity | Necessities |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Every street will have at least one small family owned market that sells daily [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] Firstly, alongside sunlight and water, food is one of the of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] On the one hand, the reasons why prisons are of indispensable for social security are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] This interconnectedness underscores the of preserving each species to maintain ecological balance and stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Idiom with Necessities
Không có idiom phù hợp