Bản dịch của từ Needless to say trong tiếng Việt

Needless to say

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Needless to say (Idiom)

01

Nó đi mà không nói; điều hiển nhiên hoặc rõ ràng là...

It goes without saying it is obvious or clear that.

Ví dụ

Needless to say, education is important for social development.

Không cần phải nói, giáo dục quan trọng cho phát triển xã hội.

It's needless to say that honesty is valued in social interactions.

Không cần phải nói rằng sự trung thực được đánh giá cao trong giao tiếp xã hội.

Needless to say, respect is crucial for maintaining social harmony.

Không cần phải nói, sự tôn trọng quan trọng để duy trì sự hài hòa xã hội.

Needless to say, IELTS writing requires good grammar and vocabulary.

Không cần phải nói, viết IELTS yêu cầu ngữ pháp và vốn từ tốt.

It's needless to say that practicing speaking is crucial for the IELTS.

Không cần phải nói, luyện nói là rất quan trọng cho IELTS.

02

Không cần thiết phải nói; điều gì đó đã được hiểu.

It is unnecessary to say something that is already understood.

Ví dụ

Needless to say, I am excited about the upcoming IELTS exam.

Không cần phải nói, tôi rất hào hứng với kỳ thi IELTS sắp tới.

It's needless to say that practice is crucial for improving English skills.

Không cần phải nói rằng việc luyện tập là quan trọng để cải thiện kỹ năng tiếng Anh.

Needless to say, the speaking section can be challenging for many test-takers.

Không cần phải nói, phần thi nói có thể khó khăn với nhiều thí sinh.

Needless to say, using proper grammar is important in IELTS writing.

Không cần phải nói, việc sử dụng ngữ pháp đúng là quan trọng trong viết IELTS.

She didn't get a high score, needless to say, she didn't study.

Cô ấy không đạt được điểm cao, không cần phải nói, cô ấy không học.

03

Được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó quá rõ ràng đến mức không cần phải đề cập đến.

Used to indicate that something is so obvious that it does not need to be mentioned.

Ví dụ

Needless to say, studying is crucial for the IELTS exam.

Không cần phải nói, học tập rất quan trọng cho kỳ thi IELTS.

She failed to prepare for the test, needless to say, she failed.

Cô ấy không chuẩn bị cho bài kiểm tra, không cần phải nói, cô ấy đã trượt.

Needless to say, practicing speaking is essential for improvement.

Không cần phải nói, luyện nói rất quan trọng để cải thiện.

Needless to say, improving social skills is crucial for IELTS success.

Không cần phải nói, việc cải thiện kỹ năng xã hội quan trọng cho thành công trong IELTS.

It's not needless to say that strong communication is vital in IELTS.

Không phải là không cần phải nói rằng giao tiếp mạnh mẽ quan trọng trong IELTS.

Needless to say (Phrase)

nˈidləs tˈu sˈeɪ
nˈidləs tˈu sˈeɪ
01

Được dùng để giới thiệu điều gì đó được chấp nhận rộng rãi hoặc được coi là hiển nhiên

Used to introduce something that is generally accepted or taken for granted

Ví dụ

Needless to say, social media influences many people's daily interactions.

Không cần phải nói, mạng xã hội ảnh hưởng đến tương tác hàng ngày của nhiều người.

It is needless to say that friendships require effort and communication.

Không cần phải nói rằng tình bạn cần nỗ lực và giao tiếp.

Is it needless to say that community events strengthen social bonds?

Có cần phải nói rằng các sự kiện cộng đồng củng cố mối quan hệ xã hội không?

Needless to say, social media connects millions of people worldwide.

Không cần phải nói, mạng xã hội kết nối hàng triệu người trên toàn cầu.

It is needless to say that friendships are important for mental health.

Không cần phải nói rằng tình bạn rất quan trọng cho sức khỏe tâm thần.

02

Như là hiển nhiên hoặc nên hiển nhiên; điều đó không cần phải nói

As is obvious or should be obvious it goes without saying

Ví dụ

Needless to say, social media affects our daily communication habits significantly.

Không cần nói, mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến thói quen giao tiếp hàng ngày.

It is needless to say that kindness improves social interactions among people.

Không cần nói rằng lòng tốt cải thiện các tương tác xã hội giữa mọi người.

Is it needless to say that empathy is essential in social relationships?

Có cần nói rằng lòng đồng cảm là điều cần thiết trong các mối quan hệ xã hội không?

Needless to say, social media influences many people's opinions today.

Không cần phải nói, mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến của nhiều người hôm nay.

It is needless to say that community events boost local engagement.

Không cần phải nói rằng các sự kiện cộng đồng thúc đẩy sự tham gia địa phương.

03

Để nêu điều gì đó đã được biết hoặc ngụ ý

To state something that is already known or implied

Ví dụ

Needless to say, social media impacts our daily communication significantly.

Không cần nói, mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến giao tiếp hàng ngày của chúng ta.

It is needless to say that friendships require effort and time.

Không cần nói rằng tình bạn cần nỗ lực và thời gian.

Is it needless to say that social events foster community connections?

Có cần nói không rằng các sự kiện xã hội thúc đẩy kết nối cộng đồng?

Needless to say, social media influences public opinion in 2023.

Không cần nói, mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến công chúng năm 2023.

It is needless to say that friends support each other during tough times.

Không cần nói rằng bạn bè hỗ trợ nhau trong những lúc khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/needless to say/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Hence, it is to that personal development is the base factor of developing a professional career [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Needless to my friends adored it, and for me, I just loved being the centre of attention [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Needless to they are super convenient, especially for university students because travelling by this means of transport helps them to save money [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Needless to say

Không có idiom phù hợp