Bản dịch của từ Negative pledge trong tiếng Việt

Negative pledge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative pledge(Noun)

nˈɛɡətɨv plˈɛdʒ
nˈɛɡətɨv plˈɛdʒ
01

Một cam kết pháp lý không làm gánh nặng tài sản cụ thể với nợ hoặc quyền lợi.

A legal commitment not to encumber specific assets with debt or liens.

Ví dụ
02

Một điều khoản trong hợp đồng cho vay hạn chế người vay không được chấp nhận các khoản nợ bổ sung có bảo đảm bằng các tài sản nhất định.

A clause in a loan agreement that restricts the borrower from taking on additional debt secured by certain assets.

Ví dụ
03

Một lời hứa của người vay không sử dụng các tài sản nhất định làm tài sản thế chấp cho các khoản nợ khác.

A promise made by a borrower not to use certain assets as collateral for other debts.

Ví dụ