Bản dịch của từ Neptune trong tiếng Việt

Neptune

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neptune (Noun)

nˈɛptjun
nˈɛptun
01

Hành tinh thứ tám và xa nhất được biết đến từ mặt trời trong hệ mặt trời.

The eighth and farthest known planet from the sun in the solar system.

Ví dụ

Neptune is the eighth planet in the solar system.

Neptune là hành tinh thứ tám trong hệ Mặt Trời.

There are no humans living on Neptune.

Không có con người sống trên Neptune.

Is Neptune visible to the naked eye from Earth?

Neptune có thể nhìn thấy bằng mắt thường từ Trái Đất không?

Neptune is the eighth planet in the solar system.

Neptune là hành tinh thứ tám trong hệ mặt trời.

Some people believe Neptune influences creativity positively.

Một số người tin rằng Neptune ảnh hưởng tích cực đến sự sáng tạo.

02

Hành tinh thứ tám và xa nhất được biết đến tính từ mặt trời trong hệ mặt trời.

The eighth and farthest known planet from the sun in the solar system.

Ví dụ

Neptune is the eighth planet in our solar system.

Neptune là hành tinh thứ tám trong hệ mặt trời của chúng ta.

There is no life on Neptune due to extreme cold.

Không có sự sống trên Neptune do lạnh cực độ.

Is Neptune visible to the naked eye from Earth?

Neptune có thể nhìn thấy bằng mắt thường từ Trái Đất không?

Neptune is the eighth planet from the Sun.

Neptune là hành tinh thứ tám từ Mặt Trời.

Some people believe Neptune has a mysterious influence.

Một số người tin rằng Neptune có tác động bí ẩn.

Neptune (Noun Countable)

nˈɛptjun
nˈɛptun
01

Một người có hứng thú hoặc nhiệt tình với một hoạt động hoặc chủ đề cụ thể.

A person who has an interest in or enthusiasm for a particular activity or subject.

Ví dụ

She is a neptune when it comes to environmental conservation.

Cô ấy là một neptune khi nói đến bảo tồn môi trường.

He is not a neptune in sports, but he loves reading.

Anh ấy không phải là một neptune trong thể thao, nhưng anh ấy thích đọc sách.

Are you a neptune when it comes to volunteering for charity?

Bạn có phải là một neptune khi nói đến tình nguyện cho từ thiện không?

She is a neptune when it comes to volunteering for charity.

Cô ấy là một người hâm mộ khi nói đến tình nguyện cho từ thiện.

He is not a neptune in sports, but he loves astronomy.

Anh ấy không phải là người hâm mộ thể thao, nhưng anh ấy yêu thiên văn học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neptune/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neptune

Không có idiom phù hợp