Bản dịch của từ Neurolysis trong tiếng Việt
Neurolysis
Noun [U/C]

Neurolysis (Noun)
nʊɹˈɑləsəs
nʊɹˈɑləsəs
01
Sự phá hủy hoặc phân hủy mô thần kinh.
The destruction or disintegration of nerve tissue.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp được sử dụng để điều trị một số chấn thương hoặc tình trạng thần kinh bằng cách hóa học phá hủy các sợi thần kinh.
A method used to treat certain nerve injuries or conditions by chemically destroying nerve fibers.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Neurolysis
Không có idiom phù hợp