Bản dịch của từ Nevis trong tiếng Việt

Nevis

Noun [U/C]Noun [C]

Nevis (Noun)

nˈɛvɪs
nˈivɪs
01

Một hòn đảo núi lửa ở caribe, thuộc quần đảo leeward, một phần của st. kitts và nevis; dân số 9.000 người (ước tính năm 2009); thủ đô charlestown.

A volcanic island in the caribbean, in the leeward islands, part of st. kitts and nevis; population 9,000 (est. 2009); capital, charlestown.

Ví dụ

Nevis is a small volcanic island in the Caribbean Sea.

Nevis là một hòn đảo núi lửa nhỏ ở Biển Caribe.

The population of Nevis is around 9,000 people.

Dân số của Nevis khoảng 9.000 người.

Nevis (Noun Countable)

nˈɛvɪs
nˈivɪs
01

Một đỉnh núi lửa ở scotland cao 1.221 m (4.006 ft).

A volcanic mountain peak in scotland standing at 1,221 m (4,006 ft).

Ví dụ

Nevis is a popular hiking destination in Scotland.

Nevis là điểm đến leo núi phổ biến ở Scotland.

Many tourists visit Nevis to admire its volcanic peak.

Nhiều du khách đến thăm Nevis để ngắm nhìn đỉnh núi lửa của nó.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nevis

Không có idiom phù hợp