Bản dịch của từ Nick trong tiếng Việt

Nick

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nick (Verb)

nˈɪkt
nˈɪkt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nick.

Simple past and past participle of nick.

Ví dụ

She nicked her finger while cooking dinner last night.

Cô ấy cắt ngón tay khi nấu bữa tối hôm qua.

He accidentally nicked the edge of the table with a knife.

Anh ấy tình cờ cắt mép bàn bằng con dao.

The tailor nicked the fabric while measuring it for the dress.

Người may cắt vải khi đo lường cho chiếc váy.

Dạng động từ của Nick (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nick

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nicked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nicked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nicks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nicking

Nick (Adjective)

nˈɪkt
nˈɪkt
01

(anh, ireland, úc, new zealand, tiếng lóng) bị bắt (bởi cảnh sát); bắt giam.

Uk ireland australia new zealand slang captured by police arrested.

Ví dụ

The nick suspect was taken to the police station for questioning.

Nghi phạm bị bắt đã bị đưa đến trụ sở cảnh sát để thẩm vấn.

The stolen goods were found in the nick thief's possession.

Hàng hóa bị đánh cắp được tìm thấy trong tay kẻ trộm.

The nick criminal was sentenced to five years in prison.

Tội phạm bị bắt đã bị kết án 5 năm tù.

02

(anh, ireland, úc, new zealand, tiếng lóng) bị đánh cắp.

Uk ireland australia new zealand slang stolen.

Ví dụ

He was upset when he found out his phone was nicked.

Anh ấy buồn khi phát hiện ra điện thoại của mình bị lấy trộm.

The stolen bike was found in the nearby park.

Chiếc xe đạp bị lấy cắp được tìm thấy trong công viên gần đó.

The nicked wallet was recovered by the police.

Chiếc ví bị lấy cắp đã được cảnh sát phục hồi.

03

Có một hoặc nhiều biệt hiệu; khía.

Having one or more nicks notched.

Ví dụ

The friendly neighborhood cat had a nick ear.

Con mèo xóm thân thiện có tai bị trầy.

The old dog with a nick tail wagged happily.

Con chó già có đuôi bị trầy vẫy đuôi hạnh phúc.

The nick fence marked the boundary of the playground.

Hàng rào bị trầy đánh dấu ranh giới của sân chơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nick

Arrive in the (very) nick of time

ɚˈaɪv ɨn ðə vˈɛɹi nˈɪk ˈʌv tˈaɪm

Vừa kịp lúc/ Đến vào phút chót

Just in time; at the last possible instant; just before it's too late.

He arrived in the nick of time to save the drowning child.

Anh ta đến đúng lúc để cứu đứa trẻ đang chết đuối.

Thành ngữ cùng nghĩa: get there in the very nick of time, reach something in the very nick of time...