Bản dịch của từ Nitty trong tiếng Việt

Nitty

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nitty (Adjective)

nˈɪti
nˈɪti
01

(cổ xưa, cũng có nghĩa bóng) đầy trứng chấy.

(archaic, also figuratively) full of nits.

Ví dụ

The nitty child had to be treated for head lice.

Đứa trẻ nitty phải được điều trị vì bị bọ chét đầu.

The nitty details of the hygiene inspection were concerning.

Các chi tiết nitty của cuộc kiểm tra vệ sinh gây lo lắng.

She avoided sitting on the nitty couch in the waiting room.

Cô tránh ngồi trên chiếc ghế sofa nitty trong phòng chờ.

02

(chủ yếu là anh, tiếng lóng) ngu ngốc, ngu ngốc.

(chiefly britain, slang) foolish, inane.

Ví dụ

She found his jokes nitty and immature.

Cô ấy thấy những trò đùa của anh ta ngốc nghếch và thiếu trưởng thành.

The nitty behavior of the group annoyed everyone at the party.

Hành vi ngốc nghếch của nhóm làm phiền mọi người tại bữa tiệc.

His nitty attitude towards the project caused delays in progress.

Thái độ ngốc nghếch của anh ta đối với dự án gây ra sự trì hoãn trong tiến độ.

Nitty (Noun)

nˈɪti
nˈɪti
01

(tiếng địa phương của người mỹ gốc phi, mle, tiếng lóng) một kẻ nghiện ma túy, một kẻ nghiện ngập.

(african-american vernacular, mle, slang) a dope fiend, a druggie.

Ví dụ

The neighborhood was known for its nitty population.

Khu phố nổi tiếng với dân số nitty.

The police cracked down on the nitties in the area.

Cảnh sát truy quét những người nitty trong khu vực.

She used to be a nitty before getting clean.

Cô ấy trước đây là một người nitty trước khi cai nghiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nitty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitty

Không có idiom phù hợp