Bản dịch của từ Norn trong tiếng Việt

Norn

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Norn (Verb)

01

(nội động, lỗi thời) than khóc; phàn nàn.

Intransitive obsolete to mourn complain.

Ví dụ

She norned about the unfair treatment in her community.

Cô ấy than thở về sự đối xử không công bằng trong cộng đồng của mình.

He never norns when discussing social issues during IELTS practice.

Anh ấy không bao giờ than phiền khi thảo luận về vấn đề xã hội trong luyện thi IELTS.

Do you think it's appropriate to norn about societal problems in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc than phiền về các vấn đề xã hội trong IELTS là thích hợp không?

02

(chuyển tiếp, lỗi thời) đưa về phía trước; đề nghị ; đề xuất.

Transitive obsolete to bring forward proffer propose.

Ví dụ

She norned her opinion during the discussion.

Cô ấy đã đề xuất ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

He didn't norn any solutions to address the social issue.

Anh ấy không đề xuất bất kỳ giải pháp nào để giải quyết vấn đề xã hội.

Did they norn any new policies for community development?

Họ đã đề xuất bất kỳ chính sách mới nào cho phát triển cộng đồng chưa?

03

(chuyển tiếp, lỗi thời) nói; nói chuyện; thốt lên; kể.

Transitive obsolete to say speak utter tell.

Ví dụ

She norns her opinions confidently during the discussion.

Cô ấy tự tin norn ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

He never norns lies to impress others in social settings.

Anh ấy không bao giờ norn nói dối để gây ấn tượng với người khác trong môi trường xã hội.

Do you think it's appropriate to norn personal stories at parties?

Bạn có nghĩ rằng việc norn câu chuyện cá nhân ở các bữa tiệc là thích hợp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Norn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Norn

Không có idiom phù hợp