Bản dịch của từ Norn trong tiếng Việt
Norn
Norn (Verb)
(nội động, lỗi thời) than khóc; phàn nàn.
She norned about the unfair treatment in her community.
Cô ấy than thở về sự đối xử không công bằng trong cộng đồng của mình.
He never norns when discussing social issues during IELTS practice.
Anh ấy không bao giờ than phiền khi thảo luận về vấn đề xã hội trong luyện thi IELTS.
Do you think it's appropriate to norn about societal problems in IELTS?
Bạn có nghĩ rằng việc than phiền về các vấn đề xã hội trong IELTS là thích hợp không?
She norned her opinion during the discussion.
Cô ấy đã đề xuất ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.
He didn't norn any solutions to address the social issue.
Anh ấy không đề xuất bất kỳ giải pháp nào để giải quyết vấn đề xã hội.
Did they norn any new policies for community development?
Họ đã đề xuất bất kỳ chính sách mới nào cho phát triển cộng đồng chưa?
She norns her opinions confidently during the discussion.
Cô ấy tự tin norn ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.
He never norns lies to impress others in social settings.
Anh ấy không bao giờ norn nói dối để gây ấn tượng với người khác trong môi trường xã hội.
Do you think it's appropriate to norn personal stories at parties?
Bạn có nghĩ rằng việc norn câu chuyện cá nhân ở các bữa tiệc là thích hợp không?