Bản dịch của từ Nostalgic trong tiếng Việt

Nostalgic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nostalgic (Adjective)

nɔstˈældʒɪk
nɔstˈældʒɪk
01

Cảm giác, thể hiện hoặc gây ra khao khát về quá khứ.

Feeling, showing, or causing a longing for the past.

Ví dụ

The nostalgic photos from the school reunion brought back memories.

Những bức ảnh hoài niệm về buổi họp lớp gợi lại những kỷ niệm.

The old songs played at the party made everyone feel nostalgic.

Những bài hát cũ được phát trong bữa tiệc khiến mọi người đều cảm thấy hoài niệm.

The vintage decor at the event created a nostalgic atmosphere.

Trang trí cổ điển tại sự kiện đã tạo ra một bầu không khí hoài cổ.

Dạng tính từ của Nostalgic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nostalgic

Hoài cổ

More nostalgic

Hoài cổ hơn

Most nostalgic

Hoài cổ nhất

Nostalgic (Noun)

nɔstˈældʒɪk
nɔstˈældʒɪk
01

Một người cảm thấy hoài niệm.

A person who feels nostalgia.

Ví dụ

She is a nostalgic who cherishes memories from her childhood.

Cô ấy là một người hoài niệm, trân trọng những kỷ niệm thời thơ ấu của mình.

As a nostalgic, he often longs for the past.

Là một người hoài niệm, anh ấy thường khao khát về quá khứ.

Nostalgics often gather to share stories of the good old days.

Những người hoài niệm thường tụ tập để chia sẻ những câu chuyện về những ngày xưa tốt đẹp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nostalgic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nowadays, it is not surprising to see young individuals are fond of the feel of a song released years ago, and likewise, modern music genres such as hip-hop, rap, and techno are also becoming increasingly popular amongst older people [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Nostalgic

Không có idiom phù hợp