Bản dịch của từ Not endure trong tiếng Việt

Not endure

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not endure (Idiom)

01

Kiềm chế không bỏ cuộc trước nghịch cảnh.

To refrain from giving up in the face of adversity.

Ví dụ

Many activists do not endure during tough times for social justice.

Nhiều nhà hoạt động không chịu đựng trong những thời điểm khó khăn vì công lý xã hội.

They do not endure criticism when advocating for equality.

Họ không chịu đựng chỉ trích khi ủng hộ sự bình đẳng.

Do you believe people can not endure social pressure effectively?

Bạn có tin rằng mọi người không thể chịu đựng áp lực xã hội hiệu quả không?

02

Kiên nhẫn hoặc khoan dung trong một tình huống khó khăn.

To be patient or tolerant in a difficult situation.

Ví dụ

Many people cannot endure social pressure during exams.

Nhiều người không thể chịu đựng áp lực xã hội trong kỳ thi.

Students do not endure bullying at school anymore.

Học sinh không còn chịu đựng bắt nạt ở trường nữa.

Can you endure long discussions about social issues?

Bạn có thể chịu đựng các cuộc thảo luận dài về vấn đề xã hội không?

03

Cố gắng sống sót hoặc đối phó với điều gì đó khó chịu.

To manage to survive or cope with something unpleasant.

Ví dụ

Many people cannot endure the pressure of social media expectations.

Nhiều người không thể chịu đựng áp lực từ kỳ vọng trên mạng xã hội.

She cannot endure negative comments about her lifestyle choices.

Cô ấy không thể chịu đựng những bình luận tiêu cực về lựa chọn lối sống của mình.

Can teenagers endure the constant comparison on social platforms?

Liệu thanh thiếu niên có thể chịu đựng sự so sánh liên tục trên các nền tảng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Not endure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their remarkable in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] On the one hand, people who move away from families and friends are more at the risk of mental health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] This larval stage for approximately six weeks until the silkworm, now fully grown, weaves a cocoon of silk thread around itself [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Their unwavering commitment to accuracy, comprehensive reporting, and the undistracted reading experience they afford make them an and invaluable source of information in our ever-evolving media landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Not endure

Không có idiom phù hợp