Bản dịch của từ Obligate trong tiếng Việt

Obligate

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obligate (Adjective)

ˈɑbləgˌeit
ˈɑbləgˌeit
01

Bị hạn chế ở một chức năng hoặc phương thức sống cụ thể.

Restricted to a particular function or mode of life.

Ví dụ

Social obligations can be challenging to fulfill for introverts.

Nghĩa vụ xã hội có thể khó khăn để thực hiện đối với người nội tâm.

She felt obligated to attend the social event despite her exhaustion.

Cô cảm thấy bắt buộc phải tham dự sự kiện xã hội mặc dù mệt mỏi.

The group had an obligate social gathering every Friday evening.

Nhóm có một cuộc tụ tập xã hội bắt buộc vào mỗi tối thứ Sáu.

Obligate (Verb)

ˈɑbləgˌeit
ˈɑbləgˌeit
01

Cam kết (tài sản) làm vật đảm bảo.

Commit (assets) as security.

Ví dụ

She had to obligate her house as collateral for the loan.

Cô ấy phải cam kết nhà của mình là tài sản đảm bảo cho khoản vay.

The organization obligates its members to follow strict rules.

Tổ chức buộc các thành viên tuân thủ các quy tắc nghiêm ngặt.

He obligates himself to volunteer at the local charity event.

Anh cam kết tự nguyện tham gia sự kiện từ thiện địa phương.

02

Yêu cầu hoặc ép buộc (ai đó) thực hiện nghĩa vụ pháp lý hoặc đạo đức.

Require or compel (someone) to undertake a legal or moral duty.

Ví dụ

Parents are obligated to provide for their children's education.

Bố mẹ bắt buộc phải cung cấp cho việc học của con cái.

The law obligates citizens to pay their taxes on time.

Luật bắt buộc công dân phải nộp thuế đúng hạn.

Social norms obligate individuals to respect elders in the community.

Quy định xã hội bắt buộc cá nhân phải tôn trọng người già trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obligate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] If they are to do unpaid work, this can create a negative impression that their life is nothing but duties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] The idea that certain professionals should be to work in their country of education has attracted lots of attention recently [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Some people believe that students should be to repay the efforts of the country that has educated them by having them work in that country to build their career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an option but rather an for many people to survive [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Obligate

Không có idiom phù hợp