Bản dịch của từ Obtrudes trong tiếng Việt
Obtrudes
Obtrudes (Verb)
Social media often obtrudes on our personal lives and relationships.
Mạng xã hội thường can thiệp vào cuộc sống cá nhân và các mối quan hệ.
Social pressures do not obtrude on my decision-making process.
Áp lực xã hội không can thiệp vào quá trình ra quyết định của tôi.
Does social status obtrude on how people treat each other?
Liệu địa vị xã hội có can thiệp vào cách mọi người đối xử với nhau không?
His opinion obtrudes on the discussion, making it less productive.
Ý kiến của anh ấy chen vào cuộc thảo luận, khiến nó kém hiệu quả.
Her comments do not obtrude on our conversation about social issues.
Những nhận xét của cô ấy không chen vào cuộc trò chuyện của chúng tôi về vấn đề xã hội.
Does his view obtrude on our plans for community service?
Ý kiến của anh ấy có chen vào kế hoạch phục vụ cộng đồng của chúng ta không?
Áp đặt ý tưởng của mình hoặc của mình lên người khác mà không được mời hoặc chào đón.
To impose oneself or ones ideas on others without invitation or welcome.
He obtrudes his opinions during every social gathering we attend.
Anh ấy áp đặt ý kiến của mình trong mọi buổi gặp mặt xã hội.
She does not obtrude her thoughts on others at the meeting.
Cô ấy không áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác trong cuộc họp.
Why does he always obtrude his ideas in our discussions?
Tại sao anh ấy luôn áp đặt ý tưởng của mình trong các cuộc thảo luận?