Bản dịch của từ Off-duty trong tiếng Việt
Off-duty

Off-duty (Noun)
She enjoys her off-duty days by going to the park.
Cô ấy thích những ngày nghỉ của mình bằng cách đi đến công viên.
He prefers not to work on his off-duty time.
Anh ấy thích không làm việc trong thời gian nghỉ của mình.
Do you have any plans for your off-duty hours this weekend?
Bạn có kế hoạch gì cho những giờ nghỉ cuối tuần của mình không?
He enjoys his off-duty time relaxing at home.
Anh ấy thích thời gian nghỉ ngơi ở nhà.
She doesn't like working on her off-duty days.
Cô ấy không thích làm việc vào những ngày nghỉ của mình.
Off-duty (Adjective)
Của những người: không tham gia hoặc bận rộn với công việc thường xuyên, không làm nhiệm vụ. ngoài ra về sự vật, hành động, v.v.: liên quan đến hoặc gợi ý đến trạng thái này.
Of persons not engaged in or occupied with regular work not on duty also of things actions etc relating to or suggestive of this state.
The off-duty police officer helped a lost child find her parents.
Cảnh sát nghỉ ngơi đã giúp một đứa trẻ lạc tìm bố mẹ.
She was off-duty when the emergency call came in, so she couldn't respond.
Cô ấy đang nghỉ ngơi khi cuộc gọi khẩn cấp đến, nên cô ấy không thể phản ứng.
Is the off-duty nurse available to assist with the medical check-up?
Liệu y tá đang nghỉ ngơi có sẵn lòng hỗ trợ kiểm tra y tế không?
The off-duty police officer witnessed the accident.
Cảnh sát nghỉ ngơi chứng kiến vụ tai nạn.
She was not off-duty when the emergency call came in.
Cô ấy không nghỉ ngơi khi cuộc gọi khẩn cấp đến.
Off-duty (Adverb)
She relaxes off-duty to recharge for the next workday.
Cô ấy thư giãn ngoại giờ để nạp năng lượng cho ngày làm việc tiếp theo.
He never answers work emails off-duty to maintain work-life balance.
Anh ấy không bao giờ trả lời email công việc ngoại giờ để duy trì cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Do you often socialize off-duty with your colleagues from work?
Bạn thường xã giao ngoại giờ với đồng nghiệp của mình không?
She relaxes off-duty after a long day of teaching.
Cô ấy thư giãn ngoại giờ sau một ngày dài dạy học.
He doesn't answer work emails off-duty.
Anh ấy không trả lời email công việc ngoại giờ.
Từ "off-duty" được sử dụng để chỉ trạng thái của một người làm việc, đặc biệt là trong ngành nghề như cảnh sát, quân đội hoặc y tế, khi họ không thực hiện nghĩa vụ hoặc không làm việc. Từ này không có sự phân biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ về nghĩa. Tuy nhiên, cách sử dụng có thể khác nhau: ở Anh, "off-duty" thường được nhấn mạnh để chỉ rõ thời gian nghỉ ngơi hoặc không làm nhiệm vụ, trong khi ở Mỹ, từ này có thể được dùng trong ngữ cảnh rộng rãi hơn để chỉ bất kỳ khoảng thời gian không làm việc.
Từ "off-duty" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh cổ "off" và "duty", trong đó "duty" xuất phát từ tiếng Latinh "debere", có nghĩa là "phải" hoặc "nên". Lịch sử từ này phản ánh tình trạng không chịu trách nhiệm hoặc không thực hiện nghĩa vụ trong một khoảng thời gian nhất định. Ngày nay, "off-duty" được sử dụng để chỉ trạng thái mà một người không còn làm việc hoặc không còn trong tình trạng phục vụ, thể hiện sự tách biệt với các nghĩa vụ chuyên môn.
Từ "off-duty" được sử dụng với tần suất vừa phải trong cả bốn phần của bài thi IELTS, đặc biệt là trong các ngữ cảnh liên quan đến công việc và tình trạng làm việc. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại hoặc bài viết mô tả tình huống nghề nghiệp. Trong phần Nói và Viết, "off-duty" thường được dùng để chỉ thời gian cá nhân của nhân viên, ví dụ như cảnh sát hoặc y tá, khi họ không trong giờ làm việc. Từ này cũng phổ biến trong các cuộc hội thoại hàng ngày và văn bản nghề nghiệp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp