Bản dịch của từ Off label trong tiếng Việt

Off label

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Off label(Noun)

ˈɔf lˈeɪbəl
ˈɔf lˈeɪbəl
01

Việc sử dụng một loại thuốc dược phẩm cho một chỉ định không được phê duyệt hoặc trong một nhóm tuổi, liều lượng hoặc phương pháp sử dụng không được phê duyệt.

The use of a pharmaceutical drug for an unapproved indication or in an unapproved age group, dosage, or administration route.

Ví dụ
02

Một trường hợp kê đơn thuốc cho một công dụng không được chỉ định trong nhãn chính thức do các cơ quan quản lý phê duyệt.

An instance of prescribing medication for a use not specified in the official labeling approved by regulatory agencies.

Ví dụ
03

Thực hành phổ biến trong điều trị y tế khi lợi ích được cho là lớn hơn rủi ro.

Common practice in medical treatments where benefits are believed to outweigh the risks.

Ví dụ