Bản dịch của từ One-eyed trong tiếng Việt

One-eyed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

One-eyed (Adjective)

wn aɪd
wn aɪd
01

Tiếng lóng của thẻ (ban đầu là ở mỹ). về nhân vật được mô tả trên lá bài tòa án: nhìn nghiêng, đặc biệt là trong "jack một mắt".

Cards slang originally us of the figure depicted on a court card in profile especially in oneeyed jack.

Ví dụ

The one-eyed man at the party wore a pirate costume.

Người một mắt tại bữa tiệc mặc trang phục hải tặc.

She told a spooky story about a one-eyed ghost.

Cô ấy kể một câu chuyện rùng rợn về một hồn ma một mắt.

The children were scared of the one-eyed doll in the store.

Những đứa trẻ sợ con búp bê một mắt ở cửa hàng.

The one-eyed man won the poker game with his lucky charm.

Người một mắt thắng trò chơi poker với vật may mắn của mình.

The one-eyed cat was adopted by a kind-hearted family in town.

Con mèo một mắt được một gia đình tử tế ở thị trấn nhận nuôi.

02

Chỉ có một mắt.

Having only one eye.

Ví dụ

The one-eyed man shared his story at the social event yesterday.

Người đàn ông một mắt đã chia sẻ câu chuyện của mình tại sự kiện xã hội hôm qua.

Many people do not understand the challenges of being one-eyed.

Nhiều người không hiểu những thách thức của việc chỉ có một mắt.

Is the one-eyed artist from our community gaining more recognition?

Nghệ sĩ một mắt từ cộng đồng của chúng ta có đang được công nhận nhiều hơn không?

03

Tiếng lóng thô thiển. trong các cụm từ khác nhau chỉ định dương vật; đặc biệt là ở loài rắn quần một mắt. hiếm trước xu 20.

Coarse slang in various phrases designating the penis especially in oneeyed trouser snake rare before 20th cent.

Ví dụ

The one-eyed monster in the movie scared the children.

Quái vật một mắt trong bộ phim làm sợ trẻ em.