Bản dịch của từ Opportunity cost trong tiếng Việt
Opportunity cost

Opportunity cost (Noun)
Choosing to study sociology has a high opportunity cost for Maria.
Việc chọn học xã hội có chi phí cơ hội cao cho Maria.
The opportunity cost of volunteering is often overlooked by students.
Chi phí cơ hội của việc tình nguyện thường bị sinh viên bỏ qua.
What is the opportunity cost of attending university instead of working?
Chi phí cơ hội của việc vào đại học thay vì làm việc là gì?
Choosing to study sociology has a high opportunity cost for John.
Việc chọn học xã hội có chi phí cơ hội cao cho John.
The opportunity cost of attending the concert is missing the exam preparation.
Chi phí cơ hội của việc tham dự buổi hòa nhạc là bỏ lỡ ôn tập thi.
What is the opportunity cost of moving to a new city?
Chi phí cơ hội của việc chuyển đến thành phố mới là gì?
Chi phí cơ hội (opportunity cost) là thuật ngữ kinh tế chỉ giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ lỡ khi một quyết định kinh tế được thực hiện. Nó phản ánh những lợi ích tiềm năng mà một cá nhân hoặc tổ chức từ bỏ khi chọn một lựa chọn khác. Trong môi trường kinh doanh, chi phí cơ hội rất quan trọng trong việc đánh giá sự hiệu quả của quyết định đầu tư. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến cả trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách diễn đạt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp