Bản dịch của từ Originated trong tiếng Việt

Originated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Originated (Verb)

ɔɹˈɪdʒəneɪtɪd
ɚˈɪdʒəneɪtəd
01

Để tạo ra hoặc sản xuất một cái gì đó; để đưa vào tồn tại.

To create or produce something to bring into existence.

Ví dụ

The social movement originated in the 1960s with Martin Luther King Jr.

Phong trào xã hội bắt nguồn từ những năm 1960 với Martin Luther King Jr.

The idea did not originated from a single person or event.

Ý tưởng không bắt nguồn từ một người hay sự kiện nào.

Did the campaign originated from community leaders or activists?

Chiến dịch có bắt nguồn từ các nhà lãnh đạo cộng đồng hay không?

02

Có nguồn gốc; đã bắt đầu hoặc bắt đầu từ một nguồn hoặc địa điểm cụ thể.

To have originated to have begun or started from a particular source or place.

Ví dụ

The concept of social media originated in the early 2000s.

Khái niệm mạng xã hội bắt nguồn từ đầu những năm 2000.

Social movements did not originated from one single event.

Các phong trào xã hội không bắt nguồn từ một sự kiện duy nhất.

Where did the idea of community service originated?

Ý tưởng về dịch vụ cộng đồng bắt nguồn từ đâu?

03

Làm phát sinh; để thiết lập nền tảng của một cái gì đó.

To cause to arise to establish the foundation of something.

Ví dụ

The movement originated in 2020 to support social justice reforms.

Phong trào bắt nguồn từ năm 2020 để hỗ trợ cải cách xã hội.

The idea did not originate from a single person or group.

Ý tưởng không bắt nguồn từ một người hay nhóm nào.

Where did the concept of community service originate from?

Khái niệm về dịch vụ cộng đồng bắt nguồn từ đâu?

Dạng động từ của Originated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Originate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Originated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Originated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Originates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Originating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Originated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a remedy for the of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Language not only is the way people living in the same society communicate but also symbolizes their and defining characters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give writings the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Therefore, those young children would take pride in their and treasure the life they know as it is today [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Originated

Không có idiom phù hợp