Bản dịch của từ Orthochromatic trong tiếng Việt

Orthochromatic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthochromatic (Adjective)

01

(của phim ảnh đen trắng) nhạy cảm với mọi ánh sáng nhìn thấy được ngoại trừ màu đỏ. do đó, phim trực giao có thể được xử lý dưới ánh sáng đỏ trong phòng tối nhưng không tạo ra tông màu đen trắng tương ứng rất gần với màu sắc mà mắt nhìn thấy.

Of blackandwhite photographic film sensitive to all visible light except red orthochromatic film can therefore be handled in red light in the darkroom but does not produce blackandwhite tones that correspond very closely to the colours seen by the eye.

Ví dụ

Ortho­chromatic film captures details in social events without red light interference.

Film orthochromatic ghi lại chi tiết trong các sự kiện xã hội mà không bị ánh sáng đỏ can thiệp.

Ortho­chromatic film does not accurately represent colors in social photography.

Film orthochromatic không thể hiện chính xác màu sắc trong nhiếp ảnh xã hội.

Is ortho­chromatic film suitable for documenting social gatherings in low light?

Film orthochromatic có phù hợp để ghi lại các buổi gặp gỡ xã hội trong ánh sáng yếu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthochromatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthochromatic

Không có idiom phù hợp