Bản dịch của từ Overloading trong tiếng Việt

Overloading

Noun [U/C] Verb

Overloading (Noun)

01

Việc chất một chiếc xe v.v. với trọng lượng quá nặng.

The loading of a vehicle etc with too heavy a weight.

Ví dụ

Overloading of trucks causes significant damage to local roads in Springfield.

Việc quá tải xe tải gây hư hại nghiêm trọng cho đường ở Springfield.

Overloading does not improve delivery speed for companies like FedEx.

Việc quá tải không cải thiện tốc độ giao hàng cho các công ty như FedEx.

Is overloading a common issue for delivery trucks in urban areas?

Liệu việc quá tải có phải là vấn đề phổ biến với xe tải giao hàng ở khu đô thị không?

02

(lập trình hướng đối tượng) một kiểu đa hình, trong đó các hàm, toán tử hoặc biến khác nhau có cùng tên được gọi dựa trên kiểu dữ liệu của các tham số được truyền.

Objectoriented programming a type of polymorphism where different functions operators or variables with the same name are invoked based on the data types of the parameters passed.

Ví dụ

Overloading allows different functions to handle various social media data types.

Overloading cho phép các hàm khác nhau xử lý các loại dữ liệu mạng xã hội.

Overloading does not simplify the coding process for social applications.

Overloading không đơn giản hóa quy trình lập trình cho các ứng dụng xã hội.

Does overloading improve the efficiency of social network algorithms?

Liệu overloading có cải thiện hiệu suất của các thuật toán mạng xã hội không?

Overloading (Verb)

ˈoʊvɚloʊdɪŋ
ˈoʊvɚloʊdɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của quá tải.

Present participle and gerund of overload.

Ví dụ

Overloading social services can lead to inadequate support for those in need.

Tải quá mức các dịch vụ xã hội có thể dẫn đến hỗ trợ không đủ.

Overloading public transportation is not a solution for urban traffic issues.

Tải quá mức giao thông công cộng không phải là giải pháp cho vấn đề giao thông đô thị.

Is overloading community resources a common problem in many cities?

Tải quá mức tài nguyên cộng đồng có phải là vấn đề phổ biến ở nhiều thành phố không?

Dạng động từ của Overloading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overload

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overloaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overloaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overloads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overloading

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overloading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] This essay will discuss two major problems, pollution and information which I believe should lead governments to encourage people to move to regional areas [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] This essay will discuss two major problems, pollution and information which I believe should lead governments to encourage people to move to regional areas [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the of traffic in the rush hour when the number of vehicles might exceed the road's capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Those can be either deceptive or annoying; and such information has become a nuisance to many people, particularly when their favourite telecasts are constantly interrupted by irrelevant promotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Overloading

Không có idiom phù hợp