Bản dịch của từ Overset trong tiếng Việt

Overset

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overset (Verb)

oʊvəsˈɛt
oʊvəsˈɛt
01

Để đặt lên hoặc trên một cái gì đó khác, để đặt ở một nơi nằm trên cái khác.

To set over or above something else, to put in a place that is over another.

Ví dụ

The government overset the existing policies with new social reforms in 2023.

Chính phủ đã đặt các chính sách hiện tại lên trên các cải cách xã hội mới vào năm 2023.

They did not overset traditional values in their community discussions.

Họ không đặt các giá trị truyền thống lên trên các cuộc thảo luận cộng đồng.

Did the council overset the budget for social programs this year?

Hội đồng có đặt ngân sách cho các chương trình xã hội năm nay không?

They overset the community meeting to discuss local issues.

Họ đã đặt lại cuộc họp cộng đồng để thảo luận về các vấn đề địa phương.

She did not overset the importance of social connections.

Cô ấy không xem nhẹ tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội.

02

Để lật đổ hoặc đảo ngược vị trí của một cái gì đó, thường được sử dụng theo nghĩa bóng.

To overturn or reverse the position of something, often used in a figurative sense.

Ví dụ

The new policy may overset traditional social structures in our community.

Chính sách mới có thể làm đảo lộn cấu trúc xã hội truyền thống trong cộng đồng chúng ta.

The changes did not overset the existing social norms in society.

Những thay đổi không làm đảo lộn các chuẩn mực xã hội hiện có trong xã hội.

Can new technologies overset the way we interact socially?

Liệu công nghệ mới có thể làm đảo lộn cách chúng ta tương tác xã hội không?

The new policy will overset traditional social norms in our community.

Chính sách mới sẽ đảo ngược các chuẩn mực xã hội truyền thống trong cộng đồng chúng tôi.

The changes did not overset the existing social structures as expected.

Những thay đổi không đảo lộn các cấu trúc xã hội hiện có như mong đợi.

03

Vượt quá hoặc vượt lên trên về số lượng hoặc chất lượng.

To exceed or surpass in quantity or quality.

Ví dụ

The donations overset last year's total by twenty percent.

Số tiền quyên góp đã vượt quá tổng năm ngoái 20 phần trăm.

The community did not overset their fundraising goal this time.

Cộng đồng đã không vượt qua mục tiêu gây quỹ lần này.

Did the volunteers overset their previous record during the event?

Các tình nguyện viên có vượt qua kỷ lục trước đó trong sự kiện không?

The donations overset last year's total by 20 percent.

Số tiền quyên góp vượt qua tổng năm ngoái 20 phần trăm.

Many people believe donations do not overset their expectations.

Nhiều người tin rằng số tiền quyên góp không vượt qua mong đợi của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overset/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overset

Không có idiom phù hợp