Bản dịch của từ Palmer trong tiếng Việt

Palmer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Palmer (Noun)

pˈɑmɚ
pˈɑməɹ
01

Một người hành hương, đặc biệt là một người đã trở về từ thánh địa với một cành hoặc lá cọ như một dấu hiệu của việc thực hiện cuộc hành hương.

A pilgrim especially one who had returned from the holy land with a palm branch or leaf as a sign of having undertaken the pilgrimage.

Ví dụ

The palmer carried a palm branch as a symbol of pilgrimage.

Người hành hương mang cành cọ làm biểu tượng hành trình.

Not every palmer returned from the Holy Land with a palm leaf.

Không phải tất cả người hành hương trở về từ Đất Thánh với lá cọ.

Did the palmer receive a warm welcome after completing the pilgrimage?

Người hành hương được chào đón nồng hậu sau khi hoàn thành hành trình chưa?

02

Một con ruồi nhân tạo có lông dùng để câu cá.

A hairy artificial fly used in angling.

Ví dụ

She caught a fish using a palmer during the fishing competition.

Cô ấy bắt được một con cá bằng cần câu palmer trong cuộc thi câu cá.

He never uses a palmer when fishing because he prefers lures.

Anh ấy không bao giờ sử dụng cần câu palmer khi câu cá vì anh ấy thích mồi giả.

Do you think a palmer is effective for catching trout in rivers?

Bạn có nghĩ rằng cần câu palmer hiệu quả để bắt cá hồi trong sông không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/palmer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palmer

Không có idiom phù hợp