Bản dịch của từ Palynology trong tiếng Việt

Palynology

Noun [U/C]

Palynology (Noun)

pælɪnˈɑlədʒi
pælɪnˈɑlədʒi
01

Nghiên cứu về hạt phấn hoa và các bào tử khác, đặc biệt được tìm thấy trong các di tích khảo cổ hoặc địa chất. phấn hoa được chiết xuất từ các trầm tích như vậy có thể được sử dụng để xác định niên đại bằng carbon phóng xạ và nghiên cứu khí hậu và môi trường trong quá khứ bằng cách xác định thực vật đang phát triển.

The study of pollen grains and other spores especially as found in archaeological or geological deposits pollen extracted from such deposits may be used for radiocarbon dating and for studying past climates and environments by identifying plants then growing

Ví dụ

Palynology helps us understand ancient climates through pollen analysis.

Palynology giúp chúng ta hiểu khí hậu cổ xưa thông qua phân tích phấn hoa.

Palynology is not widely taught in social science courses.

Palynology không được dạy rộng rãi trong các khóa học khoa học xã hội.

Is palynology essential for studying past human environments?

Palynology có cần thiết để nghiên cứu môi trường con người trong quá khứ không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palynology

Không có idiom phù hợp