Bản dịch của từ Pea pod trong tiếng Việt

Pea pod

Noun [U/C]

Pea pod (Noun)

pˈipˌɔd
pˈipˌɔd
01

Vỏ hoặc cây họ đậu của cây đậu, chứa đậu hà lan.

The pod or legume of the pea plant, which contains the peas.

Ví dụ

She picked a pea pod from the garden for dinner.

Cô ấy hái một quả bắp từ vườn cho bữa tối.

The children enjoyed shelling pea pods together in the park.

Những đứa trẻ đã thích thú bóc vỏ bắp cùng nhau ở công viên.

02

Bắc mỹ. là loại thuyền chèo nhỏ, mui trần, có hai đầu, chuyên dùng để đánh bắt tôm hùm.

North american. a kind of small, open, double-ended rowing boat, of a type used especially in lobster fishing.

Ví dụ

The fishermen rowed the pea pod to catch lobsters.

Ngư dân chèo cái thuyền pea pod để bắt tôm hùm.

The pea pod is commonly seen along the coastal areas.

Cái thuyền pea pod thường thấy ở các khu vực ven biển.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pea pod

Không có idiom phù hợp