Bản dịch của từ Pearson coefficient trong tiếng Việt

Pearson coefficient

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pearson coefficient(Noun)

pˈɪɹsən kˌoʊəfˈɪʃənt
pˈɪɹsən kˌoʊəfˈɪʃənt
01

Một phương pháp thống kê được sử dụng để đánh giá mức độ mà mối quan hệ giữa hai biến có thể được mô tả bằng một phương trình tuyến tính.

A statistical method used to assess how well the relationship between two variables can be described using a linear equation.

Ví dụ
02

Một tham số định lượng mức độ mà hai biến có xu hướng thay đổi cùng nhau.

A parameter that quantifies the degree to which two variables tend to change together.

Ví dụ
03

Thước đo sự tương quan tuyến tính giữa hai biến, ký hiệu là r, dao động từ -1 đến +1.

A measure of the linear correlation between two variables, denoted as r, ranging from -1 to +1.

Ví dụ