Bản dịch của từ Pearson coefficient trong tiếng Việt
Pearson coefficient
Noun [U/C]

Pearson coefficient(Noun)
pˈɪɹsən kˌoʊəfˈɪʃənt
pˈɪɹsən kˌoʊəfˈɪʃənt
01
Một phương pháp thống kê được sử dụng để đánh giá mức độ mà mối quan hệ giữa hai biến có thể được mô tả bằng một phương trình tuyến tính.
A statistical method used to assess how well the relationship between two variables can be described using a linear equation.
Ví dụ
Ví dụ
03
Thước đo sự tương quan tuyến tính giữa hai biến, ký hiệu là r, dao động từ -1 đến +1.
A measure of the linear correlation between two variables, denoted as r, ranging from -1 to +1.
Ví dụ
